XE TẢI JAC N200S 1T99 THÙNG BẠT NEW 2022
Giá công bố: 432,000,000 Đ
Tình trạng/ Số loại |
Mới 100%, Đời 2022/ N200S/TB1 |
Trọng lượng bản thân |
2.810kg |
Tải trọng cho phép chở |
1.990kg |
Tổng tải trọng |
4.995kg |
Kích thước tổng thể |
6.190×1.960×2.905mm |
Kích Thước lọt Lòng Thùng |
4.360×1.820×680/1.880mm |
Thể tích |
2.746 Cm3 |
Nhãn hiệu động cơ |
CUMMINS – MỸ, HFC4DE1-1C |
Lốp trước/ sau |
7.00R16 / 7.00R16 |
Quý khách vui lòng liên hệ : 0901 292 227
- Xuất xứ: Xe được nhập khẩu 100% và được Lắp ráp tại Ô Tô Jac Bình Dương.
- Trang bị động cơ HFC4DE1-1C – CUMMINS CỦA MỸ nỗi tiếng là thương hiệu Động cơ hàng đầu Thế giới rất khỏe, bền, tiết kiệm nhiên liệu, chạy mọi địa hình. Bảo hành 05 năm hoặc 150.000km tùy điều kiện nào đến trước.
- Cabin vuông rất rộng với 3 chỗ ngồi với ghế nỉ rất êm rất thoải mái, Cabin lật dễ vệ sinh sửa chữa.
- Chassis được coi như nền móng của tòa nhà, được máy dập 6000 tấn dập sống thép cao cấp, với nhiều lỗ nhỏ phân bố dọc theo Chassis giúp hạn chế độ giãn nở của sắt, giữ khung chassis chịu lực tốt khi chở hàng.
- Thùng hàng dài lọt lòng: 4.360×1.820×680/1.880mm phù hợp chở rất nhiều mặt hàng.
- Hệ thống phanh tang trống, thủy lực, đặc biệt trang bị phanh ABS rất an toàn khi lưu thông trên mọi địa hình kể cả khi có hàng nặng.
- Xe có sẵn showroom – Thùng Bạt – Kín đầy đủ cho khách hàng chọn đúng với nhu cầu.
- Hỗ trợ ngân hàng : 75% khách cá nhân và 85% đối với khách hàng doanh nghiệp với thời gian lên đến 84 tháng.
.jpg)
.jpg)
.jpg)

Chữ Jac được mạ Crom màu Vàng – Phiên bản Cao cấp khắng định Thương hiệu Jac đã được biết đến nhiều ở thị trường Việt Nam
.jpg)
.jpg)
Cụm đèn pha Halogen cường độ sáng cao tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày tăng tính năng an toàn. Đặc biệt đèn chiếu sáng có khả năng điều chỉnh cao thấp bằng nút xoay trên cabin. Đèn sương mù được thiết kế rời.
.jpg)
.jpg)
Gương chiếu hậu thiết kế gương kiểu lớn, mở rộng tối đa giúp tài xế dễ dàng quan sát trước và sau, hạn chế tối đa điểm mù khi di chuyển
Gồm 04 gương cầu lớn giúp tầm quan sát rộng, loại bỏ được tối đa các điểm mù. Khung gương chắc chắn, tính ổn định cao, không gây rung bề mặt gương khi xe chay tốc độ cao hoặc trên đường xấu.

JAC N200S 1.99 tấn sử dụng bình Ắc quy 12V-100Ah – Hiệu Đồng Nai dung lượng lớn.

Jac N200S 1.990kg thùng Bạt bình dầu 100 lít làm bằng nhựa cao cấp chống cháy nổ và giảm trọng lượng xe.
.jpg)


.jpg)
(2).jpg)
(1).jpg)
.jpg)

.png)

.jpg)
.jpg)



(1).jpg)
.jpg)
.png)

– Xe Jac N200S 1T99 thùng bạt trang bị động cơ CUMMINS An Huy Liên doanh của Mỹ (Với vốn 50% JAC và 50% Của Cummins USA).
– Xe JAC N200S 1T99 thùng Bạt trang bị kiểu động cơ HFC4DE1-1C dung tích xi lanh 2.746 Cm3 tạo công suất 122/3.200(PS/rpm) cùng Momen cực đại 285/1.800-3.000 N.m/rpm đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
– Động cơ Xe Jac N200S 1T99 thùng bạt có hệ thống xử lý khí thải EGR( nên không cần dùng Ure) đưa một phần khí thải ngược trở lại để hòa trộn với không khí nạp vào buồng cháy nhằm mục đích giảm nồng độ chất gây ô nhiểm môi trường.
– Động cơ Xe JAC N200S sử dụng hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common Rail kiểm soát quá trình phun tối ưu hơn giúp tiết kiệm nhiên liệu, nâng cao hiệu xuất động cơ.
- Nhãn hiệu động cơ: N200S/TB1
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 2.746 cm3
- Công xuất lớn nhất /tốc độ quay: 90 kW/3.200 vòng/phút
- Tiêu hao nhiên liệu: 100km- 8-10 lít tùy số lượng hàng hóa và cung đường
- Bảo hành: 05 năm hoặc 150.000km Tùy điều kiện nào đến trước.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT CƠ BẢN XE JAC N200S ĐỜI 2022
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
THÔNG SỐ TIÊU CHUẨN |
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
6240 x 1960 x 2905 mm |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
4380 x 1820/1840 x 1880 mm |
Vết bánh trước/sau |
1460/1425 mm |
Chiều dài cơ sở |
3360 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
205 mm |
TRỌNG LƯỢNG |
|
Khối lượng bản thân |
2810/2900kg |
Tải trọng |
1990/1900kg |
Khối lượng toàn bộ |
4995kg |
Số chỗ ngồi |
3 người |
ĐỘNG CƠ |
|
Tên động cơ |
CUMMINS |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh |
2746cc |
Đường kính x hành trình piston |
93,5 x 100mm |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
90kw/3200 vòng/phút |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
285kw/1800-3000vòng/phút |
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu loại cơ cấu lái |
Trục vít ê cu-bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Hệ thống phanh chính |
Phanh tang trống, thủy lực hai dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ |
Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số |
Hệ thống phanh phụ |
Phanh khí xả động cơ |
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá/(7+0), giảm chấn thủy lực |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá/(4+5), giảm chấn thủy lực |
LỐP XE |
|
Trước/sau |
7.00-16/DUAL 7.00-16 |

.jpg)

✔️ Thủ tục đơn giản, nhanh gọn:
✔️ Mọi thủ tục đăng ký, đăng kiểm công ty lo toàn bộ từ A đến Z.
.jpg)